Giá Bán: 498.000.000 ₫
khuyến mãi mua xe

Toyota Raize

tại Toyota Quảng Ngãi

  • Hỗ trợ đăng kí đăng kiểm – giao xe tận nhà
  • Hỗ trợ trả góp đến 80% giá trị xe lãi suất thấp
  • Miễn phí bảo dưỡng 1 năm
  • Tặng gói bảo hành vàng 5 năm tại Toyota Thái Bình
  • Ưu đãi bảo hiểm Toyota: Giảm 10% gói Bảo hiểm Toyota từ nay đến hết ngày 30/11/2021.

Giá Bán Toyota Raize

Phiên Bản Giá Xe
Toyota Raize : 498 triệu đ

TÍNH PHÍ LĂN BÁNH

Chọn nơi:
Phiên bản :

Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.

Giá (VNĐ) :
Phí trước bạ :
Phí đăng ký :
Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%)
Phí đường bộ : 1.560.000 VNĐ
Đăng Kiểm : 340.000 VNĐ
Dịch Vụ Đăng Ký : 2.580.000 VNĐ
Bảo Hiểm Bắt Buộc : 530.700 VNĐ
Tổng dự toán :

TÍNH LÃI TRẢ GÓP

Số tiền vay

Thời gian vay

Năm

Lãi suất vay

%/năm

Loại hình vay

Số tiền vay

0 VNĐ

Tổng số tiền lãi phải trả

0 VNĐ

Tổng số tiền phải trả

0 VNĐ

Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc + Lãi(VNĐ)
Tổng 0 0

Tổng Quan Toyota Raize

Xe ô tô 5 chỗ Toyota Raize được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và có duy nhất một phiên bản có giá 535 triệu đồng. Tại Việt Nam, Raize sẽ cạnh tranh trực tiếp cùng đối thủ Kia Sonet cũng vừa mới ra mắt gần đây.

Toyota Raize có 2 cách phối màu gồm:

  • Màu đơn sắc: Đỏ, Đen, Trắng ngọc trai.
  • Phối 2 tone màu: Trắng-Đen, Xanh ngọc lam-Đen, Đỏ-Đen, Vàng-Đen.

Ngoại thất Toyota Raize

Nhìn tổng thể, Toyota Raize sở hữu ngoại hình vuông vắn, góc cạnh mang đến cái nhìn cứng cáp, khác biệt với phần lớn các mẫu xe Toyota có thiết kế mềm mại. Xe có ngoại hình nhỏ gọn với kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4030 x 1710 x 1605 mm.

Thêm vào đó, bán kính vòng quay tối thiểu của Raize 2022 đạt 5,1 m giúp Raize 2022 linh hoạt hơn, dễ dàng xoay trở trong đô thị đông đúc.

Đầu xe

Nhìn từ trực diện, Toyota Raize trông khá hầm hố với mặt ca lăng hình lục giác cỡ lớn. Bên trong là cấu trúc dạng lưới giúp làm mát động cơ tốt hơn, từ đó tối ưu hiệu suất vận hành. Hai bên là cụm đèn sương mù LED nằm trong phần ốp chữ “T” nằm ngang, phía trên là cảm biến trước.

Cụm đèn trước của Toyota Raize có thiết kế góc cạnh, lồi hẳn ra ngoài trông khá ngầu. Đèn pha sử dụng công nghệ LED hiện đại kèm tính năng tự động bật tắt. Phần nắp capo cũng được nhấn nhá bởi 2 đường gân dập nổi.

Thân xe

Nhìn từ bên hông, Toyota Raize toát lên vẻ thể thao với bộ vành 17 inch lớn nhất phân khúc cấu trúc 5 chấu kép dạng xoáy bắt mắt. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 205/60R17 góp phần mang đến trải nghiệm êm ái.

Toyota Raize còn ghi điểm cộng với khách hàng trẻ nhờ có nóc xe sơn đen cá tính tương phản với màu sơn thân xe. Xe được trang bị cặp gương chiếu hậu có tính năng gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ.

Đuôi xe

Phong cách thiết kế góc cạnh được duy trì xuyên suốt đến đuôi xe, nổi bật nhất là cụm đèn hậu LED nối liền bởi thanh nẹp màu đen. Chi tiết này đối thủ Kia Sonet gây ấn tượng mạnh hơn khi có đèn hậu LED liền mạch theo xu hướng hiện đại.

Nột thất Toyota Raize

Tương tự các sản phẩm mới của Toyota, Xe Raize 2022 sở hữu khoang nội thất theo xu hướng hiện đại thay vì sự thực dụng mà khách hàng vẫn thường nghĩ về xe Toyota.

Khoang lái

Bước vào khoang lái, khách hàng ngay lập tức cảm nhận được thoáng đãng đến từ trang bị cửa sổ trời. Đây chắc chắn sẽ là nơi “sống ảo” lý tưởng cho các bạn trẻ năng động, đồng thời giúp khoang lái trông cao cấp hơn.

Ấn tượng tiếp theo là màn hình cảm ứng kích thước lên tới 9 inch nhô cao khỏi táp lô khá tương đồng với “đàn anh” Corolla Cross.


Raize sử dụng vô lăng đa chức năng 3 chấu bọc da, đắt giá nhất là 2 lẫy chuyển số đi kèm độc nhất phân khúc mang đến cảm giác lái thú vị. Phía sau là màn hình kỹ thuật số 7 inch có thể tuỳ chỉnh nhiều chế độ, đa thông tin từ lịch bảo dưỡng, sinh nhật…

Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da pha nỉ, trong đó hàng ghế trước chỉ có thể chỉnh cơ.

Khoang hành khách

Raize có trục cơ sở dài 2525 mm, “nhỉnh” hơn 25 mm so với đối thủ Kia Sonet mang đến không gian rộng hơn đôi chút. Theo giới thiệu của hãng xe Nhật, hàng ghế sau trên Raize có chỗ để chân rộng lên tới 900 mm, đủ sức đáp ứng nhu cầu gia đình.

Khoang hành lý

Dù chỉ là mẫu SUV cỡ A nhưng Raize vẫn có khoang hành lý tiêu chuẩn khá rộng rãi có dung tích tiêu chuẩn 369 lít. Nếu gập hàng ghế sau, dung tích có thể mở rộng tối đa 1.133 lít.

Tiện nghi – Đáp ứng tốt nhu cầu gia đình

Raize có hiệu suất làm mát tốt nhờ sử dụng dàn điều hoà tự động, sẽ hoàn hảo hơn nếu hàng ghế sau có thêm cửa gió. Danh sách hệ thống giải trí trên Raize 2022 đủ sức phục vụ nhu cầu gia đình gồm:

  • Màn hình cảm ứng 9 inch
  • Kết nối smartphone, Bluetooth, USB, Apple CarPlay/Android Auto
  • Dàn âm thanh 6 loa
  • Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm

Vận Hành Toyota Raize

Toyota Raize là mẫu xe phổ thông đầu tiên của Toyota Việt Nam được trang bị động cơ tăng áp.

Đó là cỗ máy xăng tăng áp 1.0L có khả năng sản sinh công suất tối đa 98 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140 Nm tại 2400-4000 vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số vô cấp CVT.

Sở hữu khối động cơ tăng áp và 2 lẫy chuyển số sau vô lăng, Toyota Raize 2022 hứa hẹn sẽ mang lại trải nghiệm thú vị. Với lợi thế gầm cao 200 mm, Raize có thể thích nghi tốt với điều kiện đường xá tại Việt Nam, nhất là vào mùa mưa.

Hiệu quả giảm xóc trên Raize được đánh giá cao trong tầm giá nhờ sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng Mc Pherson/Phụ thuộc kiểu dầm xoắn.

 

Theo công bố từ nhà sản xuất, Raize có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 7.0L/100km, 4.8L/100km, 5.6L/100km. Với khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng, đây sẽ là điểm cộng lớn trong bối cảnh giá xăng đang tăng mạnh.

An Toàn Toyota Raize

Danh sách an toàn trên Raize gồm có loạt tính năng hiện đại như:

  • 6 túi khí
  • Chống bó cứng phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Cân bằng điện tử
  • Kiểm soát lực kéo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Cảnh báo điểm mù
  • Khóa cửa tự động theo tốc độ
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
  • Cảm biến trước/sau
  • Camera lùi

Thông số Toyota Raize

Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Kích thước

Thông số Toyota Raize
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) 4.030 x 1.710 x 1.605
Chiều dài cơ sở (mm) 2.525
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,1
Trục cơ sở (mm) 1.475 / 1.470
Trọng lượng không tải (kg) 1.035
Dung tích bình nhiên liệu (L) 36

Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Ngoại thất

Thông số Toyota Raize
Vành & lốp xe Loại vành Hợp kim nhôm/ Alloy
Kích thước lốp 205/60 R17
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần / đèn chiếu xa LED và Đèn pha tự động/ LED and Auto light control
Đèn xi nhan tuần tự LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED
Đèn sương mù Halogen
Hệ thống chiếu sáng ban ngày LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có
Chức năng gập điện tự động Có
Cánh hướng gió sau
Ăng-ten Dạng vây cá/ Shark fin
Tay nắm cửa ngoài Mạ chrome/ Chrome

Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Nội thất – Tiện nghi

Thông số Toyota Raize
Tay lái Chất liệu Da/ Leather
Nút bấm điều khiển tích hợp Audio, Chế độ lái & Màn hình đa thông tin/ Audio, Drive mode & MID
Điều chỉnh Gật gù/ Tilt
Lẫy chuyển số Có/ With
Gương chiếu hậu trong xe 2 chế độ ngày và đêm/ Day & Night
Cụm đồng hồ trung tâm Kỹ thuật số/ Digital
Màn hình đa thông tin 7 inch, 4 chế độ hiển thị/ 4 selectable themes
Khay giữ cốc 2 vị trí phía trước
Khay để đồ dưới ghế Ghế hành khách phía trước
Bệ tỳ tay trung tâm Kèm hộp để đồ
Túi để đồ lưng ghế Ghế lái + ghế hành khách
Chất liệu bọc ghế Da pha nỉ/ Leather + Fabric
Đèn nội thất Đèn trần xe
Đèn khoang hành lý
Tấm chắn nắng Có gương trang điểm
Kính chỉnh điện 4 cửa, Ghế lái: tự động lên xuống + chống kẹt
Khoang hành lý Móc khoang hành lý
Tấm ngăn khoang hành lý
Hệ thống điều hòa Tự động/ Auto
Hệ thống âm thanh Kích thước màn hình 9 inch
Số loa 6
Cổng kết nối USB Có
Kết nối Bluetooth Có
Kết nối điện thoại thông minh Có
Cổng sạc USB 2.1A Có
Cổng sạc 12V/ 120W Có
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm Có

Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Động cơ – Vận hành

Thông số Toyota Raize
Loại động cơ 1.0L Turbo
Dung tích xi lanh 998
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) 98/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 140/2400 - 4000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hệ thống truyền động Dẫn động bánh trước FWD
Hộp số Biến thiên vô cấp kép/ D-CVT
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) Power
Hệ thống treo Trước Mc Pherson
Sau Phụ thuộc kiểu dầm xoắn/ Dependent torsion-beam type
Hệ thống lái Trợ lực điện
Phanh Trước Đĩa
Sau Tang trống
Tiêu thụ nhiên nhiệu Trong đô thị (L/100km) 7.0
Ngoài đô thị (L/100km) 4.8
Kết hợp (L/100km) 5.6

Thông số kỹ thuật Toyota Raize: An toàn

Thông số Toyota Raize
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cảm biến đỗ xe
Camera lùi
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Cảnh báo điểm mù BSM
Túi khí 6
Khóa cửa theo đốc độ
Mở khóa hộp số
Báo động + Mã hóa động cơ

Hình Ảnh Toyota Raize

Giá Xe
Thiết Kế
Vận Hành
Thông Số
Hình Ảnh